Tháp Giải Nhiệt TPC 150RT ~ 350RT
Mã sản phẩm: TPC
Mô tả Tháp Giải Nhiệt TPC 150RT ~ 350RT
Cấu tạo Tháp giải nhiệt TPC 150RT ~ 350RT
Vỏ bên ngoài sử dụng chất liệu FRP, đặt tính là trọng lượng nhẹ, không bị sét.
Khung FRP chất liệu FRP không bị sét, không oxi hóa, chống ẩm và chịu được axit.
Đầu phun quay tự động thiết kế theo lấy nước đẩy, trục quay inox.
Động cơ được thiết kế đặc biệt dùng cho tháp giải nhiệt để ngoài trời, chịu nước, với tốc độ quay thấp.
Tình trạng: Còn hàng
Mô tả
Mục lục
MỤC LỤC
1. Đặc điểm tháp giải nhiệt TPC 150RT ~ 350RT
2. Thông số kỹ thuật tháp giải nhiệt TPC 150RT ~ 350RT
I. ĐẶC ĐIỂM THÁP GIẢI NHIỆT TPC 150RT ~ 350RT
VỎ FRP
Vỏ bên ngoài sử dụng chất liệu FRP, đặt tính là trọng lượng nhẹ, không bị sét, không oxi hóa, chống ẩm và chịu được axit, độ bền và sử dụng lâu dài. Tháp Giải Nhiệt TPC thiết kế theo hình dạng bình bông, nhỏ, ngọn, nhẹ, không chiếm diện tích, lượng gió nhỏ, phương hướng nào lắp ráp cũng được.
KHUNG FRP
Chúng tôi đã sử dụng đối với Tháp Giải Nhiệt TPC 150RT ~ 350RT theo đặc tính chất liệu FRP không bị sét, không oxi hóa, chống ẩm và chịu được axit, để thiết kế chân tháp FRP gắn liền với võ tháp, tránh sử dụng chân đỡ bằng sắt, để loại bỏ nhược điểm bị rỉ sét, lão hóa, tăng thêm niên hạn sử dụng. chân tháp FRP gắn liền với võ tháp đến tháp TPC-350RT, là quy cách lớn chân tháp FRP gắn liền với võ tháp.
ĐẦU PHUN KHUẾCH TÁN NƯỚC QUAY TỰ ĐỘNG
Đầu phun quay tự động thiết kế theo lấy nước đẩy, trục quay được làm bằng chất liệu Inox và bạc đạn hỗ trợ, nên tỷ lệ ma sát là thấp, một ưu điểm khác là không cần sử dụng dụng cụ tấm chắn nước vẫn đạt được hiệu quả ít nước. Đầu phun quay tự động là từ ống phun giải nước ra quy theo chiều kim đồng hồ để tăng thêm tốc độc quay, và giải điều trên tấm Filling, đạt hiệu quả giao đổi nhiệt, Đầu phun được thiết kế theo tiêu chuẩn độ quay là 2 ~ 23RPM.
Tháp Giải Nhiệt TPC 150RT ~ 350RT
CÁNH QUẠT HIỆU QUẢ CAO
Tất cả các quạt đều được canh chỉnh cân bằng và hiệu chỉnh, tạo ra sự yên tĩnh, độ rung và tiếng ồn thấp. Cánh quạt có thể điều chỉnh góc độ quạt tùy theo lượng gió, đạt hiệu quả hút gió tốt.
BỘ GIẢM TỐC
Động cơ được thiết kế đặc biệt dùng cho tháp giải nhiệt để ngoài trời, chịu nước, với tốc độ quay thấp. Từ tháp TPC 8RT ~ TPC 175RT sử dụng Động cơ chuyển động trực tiếp, công suất tối ưu, từ tháp TPC 200RT sử dụng động cơ và họp giảm tốt. Hộp giảm tốc được thiết kế bằng vật liệu đặc biệt, hệ số an toàn cao, bền, tiếng ồn thấp và dễ bảo trì.
TẤM TẢN NHIỆT
Tấm tản nhiệt được làm bằng nhựa cứng PVC, bề mặt được tạo nếp đặc biệt và mâm nhiệt hình chữ V không bao giờ co lại, có tác dụng kéo dài thời gian ngưng tụ nước và tăng diện tích bề mặt tản nhiệt cho hiệu quả trao đổi nhiệt tốt.
CÁC LINH KIỆN BẰNG SẮT
Tất cả các linh kiện bằng sắt đều được xử lý bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, chống gỉ tốt, không ẩm mốc, chi phí bảo dưỡng thấp.
Trên đây là một số thông tin liên quan đến sản phẩm Tháp Giải Nhiệt TPC 150RT ~ 350RT về cấu tạo, cách thức hoạt động và những ưu điểm mà thiết bị có giúp hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra hiệu quả. Hy vọng những thông tin trên có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm Tháp Giải Nhiệt TPC của Thuận Tiến Phát, từ đó có được sự lựa chọn phù hợp.
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÁP GIẢI NHIỆT TPC 150RT ~ 350RT
THÔNG SỐ | TPC 150RT | TPC 175RT | TPC 200RT | TPC 225RT | TPC 250RT | TPC 300RT | TPC 350RT |
Kích thước: mm | 2580*3500 | 2700*3500 | 2890*3900 | 2890*3900 | 3000*3900 | 3085*4680 | 3185*4680 |
Đường ống: m/m | 140 | 168 | 168 | 168 | 168 | 220 | 220 |
Khả năng làm mát: kcal/Hr | 585000 | 682500 | 780000 | 877500 | 975000 | 1170000 | 1365000 |
Lưu lượng gió: m3/phút | 950 | 1150 | 1250 | 1750 | 1850 | 2200 | 2300 |
Lưu lượng nước giải nhiệt: l/min | 1950 | 2275 | 2600 | 2925 | 3250 | 3900 | 4550 |
Motor quạt hút: | 5HP | 5HP | 7.5HP | 7.5HP | 7.5HP | 10HP | 10HP |
Đường kính quạt hút: mm | 1700 | 1700 | 2100 | 2100 | 2100 | 2400 | 2400 |
Trọng lượng tháp giải nhiệt (khô): kg | 650 | 680 | 780 | 790 | 8100 | 1000 | 1100 |
Trọng lượng tháp giải nhiệt (khi hoạt động): kg | 2720 | 2900 | 3330 | 3400 | 3500 | 4000 | 4350 |